6.1 Cài đặt WAN
Bước 1: Truy cập vào hệ thống
Bạn mở Internet Explorer sau đó gõ địa chỉ http://10.0.0.2
Hình 6.1
Gõ username/password mặc định là : admin/epicrouter
Bước 2: Cấu hình WAN (Xem hình 6.2, 6.3, 6.4)
VPI/VCI : 0/35
Username: Username đã đăng ký với nhà cung cấp
Password: Mật khẩu đã đăng ký với nhà cung cấp
Encapsulation: PPPoE LLC
Các thông số khác để mặc định.
Hình 6.2
Hình 6.3
Hình 6.4
Bước 3: Lưu cấu hình:
Ấn nút Submit, tiếp theo chọn Save Setting (Xem hình 6.5)
Hình 6.5
6.2 Cài đặt LAN
Bước 1: Đặt địa chỉ IP cho ADE-3000
Hình 6.6
Đối với địa chỉ IP của LAN ta có thể để mặc định theo ADE là : 10.0.0.2 255.0.0.0
Bước 2 (tuỳ chọn): Trong trường hợp cấu hình DHCP
Hình 6.7
Gõ địa chỉ bắt đầu và kết thúc của DHCP (phụ thuộc vào số máy tính trong mạng LAN của bạn). Ví dụ: từ 10.0.0.4 đến 10.0.0.15
Chọn DHCP gateway là Automatic
Chọn User Mode là Multi-User
Bước 3: Cấu hình NAT
Hình 6.8
Chọn Dynamic NAPT
Bước 4: Lưu cấu hình chọn Submit, tiếp theo chọn Save Setting
Hình 6.9
7. Cài đặt modem Huawei | đầu trang >> |
Mở trình duyệt web và gõ vào địa chỉ http://192.168.1.1. Nhập Username và Password mặc định của modem Huawei là:
User name: admin
Password: admin
Bước 1: Nhập Username và Password
Hình 7.1
Bước 2: Cấu hình chung để dùng Internet
Hình 7.2
Bạn nhấp vào menu Network Configuation (Xem hình 7.3) và điền các thông số sau:
Hình 7.3
Bước 3: Nhấp vào menu ATM PVC (Xem hình 7.4) và điền các thông số sau:
Hình 7.4
Kích chuột vào PPPoE
· Username : Username kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
· Password : Password kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
· VPI : 0
· VCI : 35
Kích chuột vào Enable NAPT: để máy tính có thể ra Internet qua Modem
Hình 7.5
Bước 4: Nhấp vào nút System Management và chọn Save để lưu lại cấu hình đã cài đặt.
Bước 5: Nhấn thẻ System Status kiểm tra kết nối, trên thẻ PPP status là Connected và WAN Status phải có địa chỉ IP của nhà cung cấp cấp cho khách hàng mỗi khi vào mạng như:
Hình 7.6
8. Giá trị mặc định của một số loại modem ADSL |
STT | Loại Modem | Địa chỉ IP mặc định | User name | Password |
1 | Zoom X3/X4/X5/X6 | 10.0.0.2 | admin | zoomadsl |
2 | Easy link | 10.0.0.2 | Admin | Để trống |
3 | SpeedStream 5200 | 192.168.254.254 | Admin | Để trống |
4 | Cnet | 10.0.0.2 | Admin | epicrouter |
5 | Planet | 10.0.0.2 | Admin | epicrouter |
6 | Speedtouch (Alcatel) | 10.0.0.138 | Admin | Để trống |
7 | Aztec | 10.0.0.2 | Admin | Để trống |
8 | SpeedCom | 10.0.0.2 | Admin | epicrouter hoặc conexant |
9 | 3Com | 10.0.0.2 | Admin | admin |
10 | Zyxel | 192.168.1.1 | Admin | 1234 |
11 | Huawei | 192.168.1.1 | Admin | admin |
12 | SureCom | 10.0.0.2 | Admin | epicrouter |
13 | Conexant | 10.0.0.2 | Admin | conexant |
14 | Ecom | 192.168.0.1 | Root | root |
15 | Gamnet | 10.0.0.2 | Admin | epicrouter |
16 | Gvc | 192.168.1.1 | Root | root |
17 | Heyes | 10.0.0.2 | Admin | heyesadsl |
18 | Micronet | 10.0.0.2 | Admin | epicrouter |
19 | Smc | 10.0.0.2 | Admin | barricade |
20 | Standar | 192.168.1.1 | Root | root |
0 comments:
Post a Comment